Trang chủ  >>  Thủ tục hành chính công

Thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp

Lê Hồng Tú
Phó Phòng TTPC
  23/07/2021 10:16:06 AM 
STT CÁC BƯỚC TRÌNH TỰ
THỰC HIỆN
BỘ PHẬN CÔNG CHỨC,
VIÊN CHỨC THỰC HIỆN
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
A THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
1 Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ Nhân viên bưu chính nhận hồ sơ từ tổ chức, cá nhân chuyển cho công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh 0,5 ngày Sở Nông nghiệp và PTNT
Bước 2 Thẩm định, trình phê duyệt Thành lập hội đồng thẩm định theo quy định: Bộ phận hành chính công chuyên ngành Nguyễn Khắc Đại 07 ngày
Bước 3 Phê duyệt Sở NN&PTNT hoặc Bộ phận hành chính công (trường hợp được ủy quyền) 01 ngày
Bước 4 Trả kết quả Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh 0,5 ngày
2 Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của 01 tỉnh)
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ Nhân viên bưu chính nhận hồ sơ từ tổ chức, cá nhân chuyển cho công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh 0,5 ngày UBND tỉnh
Bước 2 Thành lập Đoàn kiểm tra Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT và Chi cục Kiểm lâm 01 ngày
Kiểm tra, xác minh Đoàn kiểm tra Sở Nông nghiệp & PTNT 04 ngày
Bước 3 Trình phê duyệt Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT và Chi cục Kiểm lâm 01 ngày
Bước 4 Phê duyệt (Quyết định miễn, giảm) Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh 01 ngày
Bước 5 Trả kết quả Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh 0,5 ngày
3 Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ Nhân viên bưu chính nhận hồ sơ từ tổ chức, cá nhân chuyển cho công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh 0,5 ngày UBND tỉnh
Bước 2 Ban điều hành Quỹ BV&PTR thẩm định Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm 01 ngày
Thẩm định hồ sơ Ban điều hành Quỹ BV&PTR 14 ngày
Bước 3 Trình phê duyệt phương án Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT và Chi cục Kiểm lâm 02 ngày
Bước 4 Phê duyệt phương án Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh 02 ngày
Bước 5 Trả kết quả Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh 0,5 ngày
4 Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh Quyết định đầu tư)
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ Nhân viên bưu chính nhận hồ sơ từ tổ chức, cá nhân chuyển cho công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh 0,5 ngày UBND tỉnh
Bước 2 Thẩm định Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với Chi cục Kiểm lâm 07 ngày
Bước 3 Trình phê duyệt lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT và Chi cục Kiểm lâm 01 ngày
Bước 4 Phê duyệt Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh 01 ngày
Bước 5 Trả kết quả Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh chuyển kết quả cho nhân viên bưu chính để chuyển cho tổ chức, cá nhân 0,5 ngày
5 Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ Nhân viên bưu chính nhận hồ sơ từ tổ chức, cá nhân chuyển cho công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh 1 ngày UBND tỉnh
Bước 2 Thành lập Đoàn kiểm tra Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT và Chi cục Kiểm lâm 02 ngày
Kiểm tra, xác minh Đoàn kiểm tra Sở Nông nghiệp & PTNT 14 ngày
Bước 3 Trình phê duyệt lãnh đạo Sở NNPTNT và Chi cục Kiểm lâm 02 ngày
Bước 4 Chấp thuận phương án Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh 04 ngày
Bước 5 Trả kết quả Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh chuyển kết quả cho nhân viên bưu chính để chuyển cho tổ chức, cá nhân 1 ngày
6 Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ Nhân viên bưu chính nhận hồ sơ từ tổ chức, cá nhân chuyển cho công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh 0,5 ngày UBND tỉnh
Bước 2 Thành lập Hội đồng thẩm định Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT và Chi cục Kiểm lâm 01 ngày
Thẩm định hồ sơ Hội đồng thẩm định Sở Nông nghiệp & PTNT 09 ngày
Bước 3 Trình phê duyệt phương án Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT và Chi cục Kiểm lâm 02 ngày
Bước 4 Phê duyệt Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh 05 ngày
Bước 5 Trả kết quả Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh chuyển kết quả cho nhân viên bưu chính để chuyển cho tổ chức, cá nhân 0,5 ngày
7 Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ Nhân viên bưu chính nhận hồ sơ từ tổ chức, cá nhân chuyển cho công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh 0,5 ngày UBND tỉnh
Bước 2 Lấy ý kiến các Sở ngành Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm 06 ngày
Tổng hợp ý kiến các Sở, ngành Chi cục Kiểm lâm 02 ngày
Bước 3 Trình phê duyệt phương án Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT và Chi cục Kiểm lâm 01 ngày
Bước 4 Phê duyệt phương án Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh 01 ngày
Bước 5 Trả kết quả Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh 0,5 ngày
8 Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ Nhân viên bưu chính nhận hồ sơ từ tổ chức, cá nhân chuyển cho công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh 01 ngày UBND tỉnh
Bước 2 Thành lập Hội đồng thẩm định Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT và Chi cục Kiểm lâm 03 ngày
Thẩm định hồ sơ Hội đồng thẩm định Sở Nông nghiệp & PTNT 15 ngày
Bước 3 Trình phê duyệt chủ trưởng chuyển loại rừng UBND tỉnh 15 ngày
Bước 4 Nghị quyết về chủ trương chuyển loại rừng HĐND tỉnh Theo quy chế làm việc của HĐND tỉnh
Bước 5 Quyết định chuyển loại rừng UBND tỉnh 15 ngày
Bước 6 Trả kết quả và đối chiếu hồ sơ ban đầu Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh 01 ngày
9 Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng
thuộc địa phương quản lý
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh 0,5 ngày UBND tỉnh
Bước 2 Lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức liên quan Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT và Chi cục Kiểm lâm 9 ngày
Thẩm định hồ sơ Hội đồng thẩm định Sở Nông nghiệp & PTNT 9 ngày
Bước 3 Trình phê duyệt Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT và Chi cục Kiểm lâm 01 ngày
Bước 4 Quyết định phê duyệt Đề án Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh 15 ngày
Bước 5 Trả kết quả Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh 0,5 ngày
10 Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng
thuộc địa phương quản lý
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh 0,5 ngày UBND tỉnh
Bước 2 Lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức liên quan Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT và Chi cục Kiểm lâm 9 ngày
Thẩm định hồ sơ Hội đồng thẩm định Sở Nông nghiệp & PTNT 9 ngày
Bước 3 Trình phê duyệt Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT và Chi cục Kiểm lâm 01 ngày
Bước 4 Quyết định phê duyệt Đề án Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh 15 ngày
Bước 5 Trả kết quả Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh 0,5 ngày
11 Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh 01 ngày HĐND
Bước 2 Kiểm tra, rà soát hồ sơ Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT và Chi cục Kiểm lâm 4 ngày
Bước 3 Thẩm định hồ sơ Hội đồng thẩm định của UBND tỉnh 20 ngày
Trình phê duyệt UBND tỉnh 5 ngày
Bước 4 Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác HĐND tỉnh Theo Quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
Bước 5 Trả kết quả và đối chiếu hồ sơ ban đầu Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh 01 ngày
Thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh 01 ngày Thủ tướng Chính phủ
Bước 2 Kiểm tra, rà soát hồ sở` Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT và Chi cục Kiểm lâm 4 ngày
Bước 3 Thẩm định hồ sơ Hội đồng thẩm định của UBND tỉnh 15 ngày
Gửi hồ sơ về Bộ Nông nghiệp và PTNT UBND tỉnh 05 ngày
Bước 4 Thẩm định hồ sơ và Trình phê duyệt Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 25 ngày
Bước 5 Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Thủ tướng Chính Phủ Theo Quy chế làm việc của Chính Phủ
Bước 6 Trả kết quả và đối chiếu hồ sơ ban đầu Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh 01 ngày
Thẩm quyền của Quốc Hội
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh 01 ngày Quốc Hội
Bước 2 Kiểm tra, rà soát hồ sở` Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT và Chi cục Kiểm lâm 4 ngày
Bước 3 Thẩm định hồ sơ Hội đồng thẩm định của UBND tỉnh 15 ngày
Gửi hồ sơ về Bộ Nông nghiệp và PTNT UBND tỉnh 05 ngày
Bước 4 Thẩm định hồ sơ và Trình phê duyệt Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 25 ngày
Bước 5 Trình Quốc hội xem xét phê duyệt Thủ tướng Chính Phủ Theo Quy chế làm việc của Chính Phủ
Bước 6 Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Quốc Hội Theo Quy chế làm việc của Quốc Hội
Bước 7 Trả kết quả và đối chiếu hồ sơ ban đầu Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh 01 ngày
12 Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh 0,5 ngày Sở Nông
nghiệp và PTNT
Bước 2 Thẩm định và phê duyệt Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với Chi cục Kiểm lâm xem xét và phê duyệt 13 ngày
Bước 3 Thông báo Đăng tải mã số lên cổng thông tin điện tử của Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam 01 ngày
Bước 4 Trả kết quả Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh 0,5 ngày
13 Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường, bộ phận, dẫn xuất của động vật rừng thông thường từ tự nhiên
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh 0,5 ngày Sở Nông
nghiệp và PTNT
Bước 2 Thẩm định, trình phê duyệt Hội đồng thẩm định gồm đại diện: Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi khai thác. Trường hợp cần thiết, Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh mời thêm các tổ chức, cá nhân khác. Thủ trưởng Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh nơi khai thác là Chủ tịch Hội đồng; 4 ngày
Bước 3 Phê duyệt Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm hoặc Bộ phận hành chính công (trường hợp được ủy quyền) 1 ngày
Bước 4 Trả kết quả và đối chiếu hồ sơ ban đầu Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh 0,5 ngày
14 Xác nhận bảng kê lâm sản
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh. 0,5 ngày Chi cục Kiểm lâm
Bước 2 Thẩm định Trung tâm hành chính công tỉnh hoàn thành việc kiểm tra thực tế lâm sản và xác nhận bảng kê lâm sản. 01 ngày
Bước 3 Phê duyệt Trung tâm hành chính công tỉnh. 0,5 ngày
Bước 4 Trả kết quả Trung tâm hành chính công tỉnh. 0,5 ngày
15 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh. 0,5 ngày Chi cục Kiểm lâm
Bước 2 Thẩm định Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh hoàn thành việc kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu theo quy định và xác nhận bảng kê gỗ. 0,5 ngày
Bước 3 Phê duyệt Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh. 0,5 ngày
Bước 4 Trả kết quả Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh. 0,5 ngày
16 Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh. 1 ngày Chi cục Kiểm lâm
Bước 2 Trả lời tính đầy đủ của hồ sơ Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh hoàn thành việc kiểm tra thông tin kê khai của doanh nghiệp trong thông tin phân loại doanh nghiệp. Nếu đúng thì thời gian xử lý là 0,5 ngày. Nếu cần phải xác minh thì thời gian xử lý là 10 ngày 0,5 ngày nếu không phải xác minh hoặc 10 ngày nếu cần xác minh
Bước 3 Thẩm định và trả kết quả Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh. 1 ngày
B THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (03TTHC)
1 Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ Công chức của Phòng Nông nghiệp & PTNT/Kinh tế cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện 01 ngày UBND cấp huyện
Bước 2 Thẩm định Công chức của Phòng Nông nghiệp & PTNT/Kinh tế cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện phối hợp với Hạt Kiểm lâm 14 ngày
Bước 3 Trình phê duyệt lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT (Phòng Kinh tế) và Hạt Kiểm lâm 01 ngày
Bước 4 Phê duyệt Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện 02 ngày
Bước 5 Trả kết quả Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện chuyển kết quả cho nhân viên bưu chính để chuyển cho tổ chức, cá nhân 01 ngày
2 Xác nhận bảng kê lâm sản
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Trung tâm hành chính công cấp huyện. 0,5 ngày UBND cấp huyện
Bước 2 Thẩm định Trung tâm hành chính công cấp huyện hoàn thành việc kiểm tra thực tế lâm sản và xác nhận bảng kê lâm sản. 01 ngày
Bước 3 Phê duyệt Trung tâm hành chính công cấp huyện. 0,5 ngày
Bước 4 Trả kết quả Trung tâm hành chính công cấp huyện. 0,5 ngày
3 Xác nhận nguồn gố gỗ trước khi xuất khẩu
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Trung tâm hành chính công cấp huyện. 0,5 ngày UBND cấp huyện
Bước 2 Thẩm định Trung tâm hành chính công cấp huyện hoàn thành việc kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu theo quy định và xác nhận bảng kê gỗ. 0,5 ngày
Bước 3 Phê duyệt Trung tâm hành chính công cấp huyện. 0,5 ngày
Bước 4 Trả kết quả Trung tâm hành chính công cấp huyện. 0,5 ngày