STT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ
THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN CÔNG
CHỨC,
VIÊN CHỨC THỰC HIỆN |
THỜI GIAN TIẾP
NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT |
THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT
|
A |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
I |
LĨNH
VỰC LÂM NGHIỆP |
|
1 |
Công
nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
|
|
Bước
1 |
Tiếp
nhận hồ sơ |
Nhân
viên bưu chính nhận hồ sơ từ tổ chức, cá nhân chuyển cho công chức của Sở
Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở Nông
nghiệp và PTNT |
|
Bước
2 |
Thẩm
định, trình phê duyệt |
Thành
lập hội đồng thẩm định theo quy định: Bộ phận hành chính công chuyên ngành
Nguyễn Khắc Đại |
07
ngày |
|
Bước
3 |
Phê
duyệt |
Sở
NN&PTNT hoặc Bộ phận hành chính công (trường hợp được ủy quyền) |
01 ngày |
|
Bước
4 |
Trả
kết quả |
Bộ
phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
2 |
Miễn,
giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng
dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của 01 tỉnh) |
|
|
Bước
1 |
Tiếp
nhận hồ sơ |
Nhân
viên bưu chính nhận hồ sơ từ tổ chức, cá nhân chuyển cho công chức của Sở
Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh |
0,5 ngày |
UBND
tỉnh |
|
Bước 2 |
Thành
lập Đoàn kiểm tra |
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp & PTNT và Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
Kiểm tra, xác minh |
Đoàn
kiểm tra Sở Nông nghiệp & PTNT |
04
ngày |
|
Bước
3 |
Trình
phê duyệt |
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp & PTNT và Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
|
Bước
4 |
Phê
duyệt (Quyết định miễn, giảm) |
Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
01
ngày |
|
Bước
5 |
Trả
kết quả |
Bộ
phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
3 |
Phê
duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của
Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
|
|
Bước
1 |
Tiếp
nhận hồ sơ |
Nhân
viên bưu chính nhận hồ sơ từ tổ chức, cá nhân chuyển cho công chức của Sở
Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh |
0,5 ngày |
UBND
tỉnh |
|
Bước 2 |
Ban
điều hành Quỹ BV&PTR thẩm định |
Lãnh
đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
Thẩm định hồ sơ |
Ban
điều hành Quỹ BV&PTR |
14
ngày |
|
Bước
3 |
Trình
phê duyệt phương án |
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp & PTNT và Chi cục Kiểm lâm |
02 ngày |
|
Bước
4 |
Phê
duyệt phương án |
Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
02
ngày |
|
Bước
5 |
Trả
kết quả |
Bộ
phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
4 |
Phê
duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán
công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND
cấp tỉnh Quyết định đầu tư) |
|
|
Bước
1 |
Tiếp
nhận hồ sơ |
Nhân
viên bưu chính nhận hồ sơ từ tổ chức, cá nhân chuyển cho công chức của Sở
Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh |
0,5
ngày |
UBND
tỉnh |
|
Bước
2 |
Thẩm
định |
Công
chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh phối hợp với Chi cục Kiểm lâm |
07 ngày |
|
Bước
3 |
Trình
phê duyệt |
lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và PTNT và Chi cục Kiểm lâm |
01
ngày |
|
Bước
4 |
Phê
duyệt |
Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
|
Bước
5 |
Trả
kết quả |
Bộ
phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
chuyển kết quả cho nhân viên bưu chính để chuyển cho tổ chức, cá nhân |
0,5
ngày |
5 |
Nộp
tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh |
|
|
Bước
1 |
Tiếp
nhận hồ sơ |
Nhân
viên bưu chính nhận hồ sơ từ tổ chức, cá nhân chuyển cho công chức của Sở
Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh |
1
ngày |
UBND
tỉnh |
|
Bước 2 |
Thành
lập Đoàn kiểm tra |
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp & PTNT và Chi cục Kiểm lâm |
02
ngày |
|
Kiểm
tra, xác minh |
Đoàn
kiểm tra Sở Nông nghiệp & PTNT |
14
ngày |
|
Bước
3 |
Trình
phê duyệt |
lãnh
đạo Sở NNPTNT và Chi cục Kiểm lâm |
02 ngày |
|
Bước
4 |
Chấp
thuận phương án |
Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
04
ngày |
|
Bước
5 |
Trả
kết quả |
Bộ
phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
chuyển kết quả cho nhân viên bưu chính để chuyển cho tổ chức, cá nhân |
1
ngày |
6 |
Thẩm
định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang sử
dụng cho mục đích khác |
|
|
Bước
1 |
Tiếp
nhận hồ sơ |
Nhân
viên bưu chính nhận hồ sơ từ tổ chức, cá nhân chuyển cho công chức của Sở
Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh |
0,5
ngày |
UBND
tỉnh |
|
Bước 2 |
Thành
lập Hội đồng thẩm định |
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp & PTNT và Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
|
Thẩm
định hồ sơ |
Hội
đồng thẩm định Sở Nông nghiệp & PTNT |
09
ngày |
|
Bước
3 |
Trình
phê duyệt phương án |
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp & PTNT và Chi cục Kiểm lâm |
02 ngày |
|
Bước
4 |
Phê
duyệt |
Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
05
ngày |
|
Bước
5 |
Trả
kết quả |
Bộ
phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
chuyển kết quả cho nhân viên bưu chính để chuyển cho tổ chức, cá nhân |
0,5
ngày |
7 |
Phê
duyệt phương án quản lý rừng bền vững
của chủ rừng là tổ chức |
|
|
Bước
1 |
Tiếp
nhận hồ sơ |
Nhân
viên bưu chính nhận hồ sơ từ tổ chức, cá nhân chuyển cho công chức của Sở
Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh |
0,5 ngày |
UBND
tỉnh |
|
Bước 2 |
Lấy
ý kiến các Sở ngành |
Lãnh
đạo Chi cục Kiểm lâm |
06 ngày |
Tổng hợp ý kiến các Sở, ngành |
Chi
cục Kiểm lâm |
02
ngày |
|
Bước
3 |
Trình
phê duyệt phương án |
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp & PTNT và Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
|
Bước
4 |
Phê
duyệt phương án |
Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
01
ngày |
|
Bước
5 |
Trả
kết quả |
Bộ
phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
8 |
Chuyển
loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
|
|
Bước
1 |
Tiếp
nhận hồ sơ |
Nhân
viên bưu chính nhận hồ sơ từ tổ chức, cá nhân chuyển cho công chức của Sở
Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh |
01 ngày |
UBND
tỉnh |
|
Bước 2 |
Thành
lập Hội đồng thẩm định |
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp & PTNT và Chi cục Kiểm lâm |
03
ngày |
Thẩm định hồ sơ |
Hội
đồng thẩm định Sở Nông nghiệp & PTNT |
15 ngày |
|
Bước
3 |
Trình
phê duyệt chủ trưởng chuyển loại rừng |
UBND
tỉnh |
15 ngày |
|
Bước
4 |
Nghị
quyết về chủ trương chuyển loại rừng |
HĐND
tỉnh |
Theo
quy chế làm việc của HĐND tỉnh |
|
Bước
5 |
Quyết
định chuyển loại rừng |
UBND
tỉnh |
15
ngày |
|
Bước
6 |
Trả
kết quả và đối chiếu hồ sơ ban đầu |
Bộ
phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
9 |
Phê
duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối
với khu rừng
thuộc địa phương quản lý |
|
|
Bước
1 |
Tiếp
nhận hồ sơ |
Công
chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
UBND tỉnh |
|
Bước 2 |
Lấy
ý kiến của cơ quan, tổ chức liên quan |
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp & PTNT và Chi cục Kiểm lâm |
9
ngày |
Thẩm định hồ sơ |
Hội
đồng thẩm định Sở Nông nghiệp & PTNT |
9
ngày |
|
Bước
3 |
Trình
phê duyệt |
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp & PTNT và Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
|
Bước
4 |
Quyết
định phê duyệt Đề án |
Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
15
ngày |
|
Bước
5 |
Trả
kết quả |
Bộ
phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
10 |
Phê
duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối
với khu rừng
thuộc địa phương quản lý |
|
|
Bước
1 |
Tiếp
nhận hồ sơ |
Công
chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
UBND tỉnh |
|
Bước 2 |
Lấy
ý kiến của cơ quan, tổ chức liên quan |
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp & PTNT và Chi cục Kiểm lâm |
9
ngày |
Thẩm định hồ sơ |
Hội
đồng thẩm định Sở Nông nghiệp & PTNT |
9
ngày |
|
Bước
3 |
Trình
phê duyệt |
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp & PTNT và Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
|
Bước
4 |
Quyết
định phê duyệt Đề án |
Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
15
ngày |
|
Bước
5 |
Trả
kết quả |
Bộ
phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
11 |
Quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
|
|
Thẩm
quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
|
|
Bước
1 |
Tiếp
nhận hồ sơ |
Công
chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
HĐND |
|
Bước
2 |
Kiểm
tra, rà soát hồ sơ |
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp & PTNT và Chi cục Kiểm lâm |
4
ngày |
|
Bước 3 |
Thẩm
định hồ sơ |
Hội
đồng thẩm định của UBND tỉnh |
20
ngày |
Trình phê duyệt |
UBND
tỉnh |
5
ngày |
|
Bước
4 |
Quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
HĐND
tỉnh |
Theo
Quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
|
Bước
5 |
Trả
kết quả và đối chiếu hồ sơ ban đầu |
Bộ
phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
Thẩm quyền của Thủ tướng
Chính phủ |
|
|
Bước
1 |
Tiếp
nhận hồ sơ |
Công
chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Thủ
tướng Chính phủ |
|
Bước 2 |
Kiểm
tra, rà soát hồ sở` |
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp & PTNT và Chi cục Kiểm lâm |
4 ngày |
|
Bước 3 |
Thẩm
định hồ sơ |
Hội
đồng thẩm định của UBND tỉnh |
15
ngày |
Gửi hồ sơ về Bộ Nông nghiệp và PTNT |
UBND
tỉnh |
05 ngày |
|
Bước
4 |
Thẩm
định hồ sơ và Trình phê duyệt |
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
25
ngày |
|
Bước
5 |
Quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Thủ
tướng Chính Phủ |
Theo
Quy chế làm việc của Chính Phủ |
|
Bước
6 |
Trả
kết quả và đối chiếu hồ sơ ban đầu |
Bộ
phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Thẩm
quyền của Quốc Hội |
|
|
Bước
1 |
Tiếp
nhận hồ sơ |
Công
chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Quốc Hội |
|
Bước
2 |
Kiểm
tra, rà soát hồ sở` |
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp & PTNT và Chi cục Kiểm lâm |
4
ngày |
|
Bước 3 |
Thẩm
định hồ sơ |
Hội
đồng thẩm định của UBND tỉnh |
15
ngày |
Gửi hồ sơ về Bộ Nông nghiệp và PTNT |
UBND
tỉnh |
05 ngày |
|
Bước
4 |
Thẩm
định hồ sơ và Trình phê duyệt |
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
25
ngày |
|
Bước
5 |
Trình
Quốc hội xem xét phê duyệt |
Thủ
tướng Chính Phủ |
Theo
Quy chế làm việc của Chính Phủ |
|
Bước
6 |
Quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Quốc
Hội |
Theo
Quy chế làm việc của Quốc Hội |
|
Bước
7 |
Trả
kết quả và đối chiếu hồ sơ ban đầu |
Bộ
phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
12 |
Đăng
ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp,
quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và
III CITES |
|
|
Bước
1 |
Tiếp
nhận hồ sơ |
Công
chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh |
0,5
ngày |
Sở
Nông
nghiệp và PTNT |
|
Bước
2 |
Thẩm
định và phê duyệt |
Công
chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh phối hợp với Chi cục Kiểm lâm xem xét và phê duyệt |
13
ngày |
|
Bước
3 |
Thông
báo |
Đăng
tải mã số lên cổng thông tin điện tử của Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES
Việt Nam |
01
ngày |
|
Bước
4 |
Trả
kết quả |
Bộ
phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5
ngày |
13 |
Phê
duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường, bộ phận, dẫn xuất của
động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
|
|
Bước
1 |
Tiếp
nhận hồ sơ |
Công
chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh |
0,5
ngày |
Sở
Nông
nghiệp và PTNT |
|
Bước
2 |
Thẩm
định, trình phê duyệt |
Hội
đồng thẩm định gồm đại diện: Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi
trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi khai thác. Trường hợp cần thiết, Chi
cục Kiểm lâm cấp tỉnh mời thêm các tổ chức, cá nhân khác. Thủ trưởng Chi cục
Kiểm lâm cấp tỉnh nơi khai thác là Chủ tịch Hội đồng; |
4
ngày |
|
Bước
3 |
Phê
duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm hoặc Bộ phận hành
chính công (trường hợp được ủy quyền) |
1
ngày |
|
Bước
4 |
Trả
kết quả và đối chiếu hồ sơ ban đầu |
Bộ
phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
14 |
Xác
nhận bảng kê lâm sản |
|
Bước
1 |
Tiếp
nhận hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công tỉnh. |
0,5
ngày |
Chi cục
Kiểm lâm |
|
Bước
2 |
Thẩm
định |
Trung
tâm hành chính công tỉnh hoàn thành việc kiểm tra thực tế lâm sản và xác nhận
bảng kê lâm sản. |
01
ngày |
|
Bước
3 |
Phê
duyệt |
Trung
tâm hành chính công tỉnh. |
0,5
ngày |
|
Bước
4 |
Trả
kết quả |
Trung
tâm hành chính công tỉnh. |
0,5
ngày |
15 |
Xác
nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
|
Bước
1 |
Tiếp
nhận hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân nộp
hồ sơ đến Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh. |
0,5
ngày |
Chi cục
Kiểm lâm |
|
Bước
2 |
Thẩm
định |
Chi
cục Kiểm lâm cấp tỉnh hoàn thành việc kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu
theo quy định và xác nhận bảng kê gỗ. |
0,5
ngày |
|
Bước
3 |
Phê
duyệt |
Chi
cục Kiểm lâm cấp tỉnh. |
0,5
ngày |
|
Bước
4 |
Trả
kết quả |
Chi
cục Kiểm lâm cấp tỉnh. |
0,5
ngày |
16 |
Phân
loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
|
Bước
1 |
Tiếp
nhận hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân nộp
hồ sơ đến Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh. |
1
ngày |
Chi cục
Kiểm lâm |
|
Bước
2 |
Trả
lời tính đầy đủ của hồ sơ |
Chi
cục Kiểm lâm cấp tỉnh hoàn thành việc kiểm tra thông tin kê khai của doanh
nghiệp trong thông tin phân loại doanh nghiệp. Nếu đúng thì thời gian xử lý
là 0,5 ngày. Nếu cần phải xác minh thì thời gian xử lý là 10 ngày |
0,5
ngày nếu không phải xác minh hoặc 10 ngày nếu cần xác minh |
|
Bước
3 |
Thẩm
định và trả kết quả |
Chi
cục Kiểm lâm cấp tỉnh. |
1
ngày |
B |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
I |
LĨNH
VỰC LÂM NGHIỆP (03TTHC) |
|
|
1 |
Phê
duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán
công trình lâm sinh (đối với công
trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
|
|
Bước
1 |
Tiếp
nhận hồ sơ |
Công
chức của Phòng Nông nghiệp & PTNT/Kinh tế cấp huyện được cử đến làm việc
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện |
01
ngày |
UBND cấp
huyện |
|
Bước
2 |
Thẩm
định |
Công
chức của Phòng Nông nghiệp & PTNT/Kinh tế cấp huyện được cử đến làm việc
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện phối hợp với Hạt Kiểm lâm |
14 ngày |
|
Bước
3 |
Trình
phê duyệt |
lãnh
đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT (Phòng Kinh tế) và Hạt Kiểm lâm |
01
ngày |
|
Bước
4 |
Phê
duyệt |
Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
02 ngày |
|
Bước
5 |
Trả
kết quả |
Bộ
phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp
huyện chuyển kết quả cho nhân viên bưu chính để chuyển cho tổ chức, cá nhân |
01
ngày |
2 |
Xác
nhận bảng kê lâm sản |
|
|
Bước
1 |
Tiếp
nhận hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
0,5
ngày |
UBND cấp
huyện |
|
Bước
2 |
Thẩm
định |
Trung
tâm hành chính công cấp huyện hoàn thành việc kiểm tra thực tế lâm sản và xác
nhận bảng kê lâm sản. |
01
ngày |
|
Bước
3 |
Phê
duyệt |
Trung
tâm hành chính công cấp huyện. |
0,5
ngày |
|
Bước
4 |
Trả
kết quả |
Trung
tâm hành chính công cấp huyện. |
0,5
ngày |
3 |
Xác
nhận nguồn gố gỗ trước khi xuất khẩu |
|
|
Bước
1 |
Tiếp
nhận hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân nộp
hồ sơ đến Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
0,5
ngày |
UBND cấp
huyện |
|
Bước
2 |
Thẩm
định |
Trung
tâm hành chính công cấp huyện hoàn thành việc kiểm tra thực tế lô hàng gỗ
xuất khẩu theo quy định và xác nhận bảng kê gỗ. |
0,5
ngày |
|
Bước
3 |
Phê
duyệt |
Trung
tâm hành chính công cấp huyện. |
0,5
ngày |
|
Bước
4 |
Trả
kết quả |
Trung
tâm hành chính công cấp huyện. |
0,5
ngày |